Bài viết dưới đây là so sánh các sản phẩm bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi khám chữa bệnh và tai nạn tại các bệnh viện tại Việt Nam. So sánh được thực hiện giữa sản phẩm Bảo hiểm sức khỏe Liberty MediCare và sản phẩm của các công ty khác, tập trung vào những điểm tương đồng và khác biệt về: quyền lợi, phạm vi, điều kiện, điều khoản và quy tắc bảo hiểm.
- Những điểm tương đồng
- Khác biệt về Phạm vi bảo hiểm
- Khác biệt trong điều trị Nội trú
- Khác biệt trong điều trị Ngoại trú
- Khác biệt trong điều trị Nha khoa
- Khác biệt trong điều trị Thai sản
- Khác biệt trong điều kiện/điều khoản bảo hiểm
- Khác biệt về Chính sách giảm phí bảo hiểm
Những điểm tương đồng
Bảo hiểm sức khỏe Liberty và các sản phẩm khác có một số điểm tương đồng sau:
- Phạm vi địa lý: Việt Nam
- Bệnh có sẵn: không bảo hiểm cho các bệnh có sẵn hoặc áp dụng thời gian chờ
- Điều kiện bảo hiểm đối với trẻ em dưới 18 tuổi: trẻ em phải tham gia bảo hiểm cùng với Bố và/hoặc Mẹ (tùy tuổi chính xác của trẻ)
- Điều kiện đối với bảo hiểm bổ sung tự chọn:
- Bảo hiểm Ngoại trú phải được mua cùng với Nội trú
- Bảo hiểm Nha khoa phải được mua cùng với Ngoại trú
- Bảo hiểm Thai sản phải được mua cùng với Nội trú.
Những điểm khác biệt
Bảo hiểm sức khỏe Liberty và các sản phẩm khác có rất nhiều điểm khác biệt:
Khác biệt về Phạm vi bảo hiểm
Liberty: bảo hiểm cả bệnh tật và tai nạn
Các công ty khác:
- Có công ty bảo hiểm cả bệnh tật và tai nạn
- Có công ty chỉ bảo hiểm cho bệnh tật hoặc tai nạn (chia thành các Phạm vi khác nhau, tương ứng với quyền lợi và phí bảo hiểm khác nhau), ví dụ:
- Phạm vi 1: Chết do ốm đau bệnh tật, thai sản
- Phạm vi 2: Chết và thương tật thân thể do tai nạn
- Phạm vi 3: Ốm đau, bệnh tật, thai sản phải nằm viện hoặc phẫu thuật
Khác biệt trong điều trị Nội trú
Số tiền bảo hiểm tối đa cho điều trị nội trú:
Liberty: Thấp nhất 120 triệu đồng – Cao nhất 1,5 tỷ đồng
Các công ty khác: Thấp nhất 93,8 triệu đồng – Cao nhất 800 triệu đồng
Chi phí phẫu thuật:
Liberty: không giới hạn chi phí phẫu thuật
Các công ty khác: tổng chi phí phẫu thuật tối đa nằm trong khoảng từ 25% đến 45% tổng số tiền bảo hiểm nội trú
Bệnh Ung thư:
Liberty: thanh toán các chi phí điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho bệnh Ung thư với hạn mức thấp nhất là 50 triệu đồng/năm và cao nhất là 1 tỷ đồng/năm.
Các công ty khác: không bảo hiểm cho bệnh ung thư. Khách hàng phải mua riêng sản phẩm “bảo hiểm bệnh ung thư” nếu muốn được bảo hiểm bệnh này.
Bệnh đặc biệt:
Liberty: bảo hiểm tất cả các bệnh đặc biệt (Liberty không có định nghĩa về “bệnh đặc biệt” trong Quy tắc bảo hiểm)
Các công ty khác: không bảo hiểm các bệnh đặc biệt hoặc áp dụng thời gian chờ từ 180 ngày đến 1 năm:
- Bệnh hệ hô hấp: Bệnh suy phổi, tràn khí phổi
- Bệnh hệ tuần hoàn: Bệnh tim, tăng/cao huyết áp, tăng áp lực động mạch vô căn, các bệnh mạch máu não/đột quỵ và các hậu quả/di chứng của bệnh này
- Bệnh hệ tiêu hóa: Viêm gan A,B,C, xơ gan, suy gan, sỏi mật
- Bệnh hệ tiết niệu: Bệnh của cầu thận, ống thận, sỏi thận và niệu quản, sỏi đường tiết niệu dưới, suy thận
- Bệnh hệ nội tiết: Rối loạn tuyến giáp, đái tháo đường và nội tiết tuyến tụy, tuyến thượng thận, hôn mê, rối loạn các tuyến nội tiết khác
- Bệnh khối U: Khối U/bướu lành tính các loại
- Bệnh của máu: Rối loạn đông máu, rối loạn chức năng của bạch cầu đa trung tính, bệnh liên quan mô lưới bạch huyết và hệ thống lưới mô bào, ghép tủy
- Bệnh của da và mô liên kết: Bệnh Lupus ban đỏ, xơ cứng bì toàn thân, xơ cứng rải rác, xơ cứng biểu bì tiến triển/cột bên teo cơ, loạn dưỡng cơ và biến chứng của các bệnh này, Penphygus, vẩy nến, mề đay dị ứng mãn (có điều trị bằng kháng nguyên của nước ngoài).
Chi phí nằm viện và số ngày điều trị:
Liberty: không giới hạn chi phí nằm viện và số ngày điều trị
Các công ty khác: có giới hạn theo các hình thức sau:
- Giới hạn chi phí nằm viện theo ngày, ví dụ: không được quá 2 triệu, 3 triệu,…/ngày nằm viện
- Giới hạn chi phí nằm viện trong năm bảo hiểm: tổng chi phí nằm viện tối đa từ 25% đến 45% tổng số tiền bảo hiểm nội trú
- Giới hạn chi phí bệnh viện tổng hợp và chi phí phẫu thuật: tổng chi phí nằm viện tối đa khoảng 25% tổng số tiền bảo hiểm nội trú
- Giới hạn số ngày điều trị trong năm bảo hiểm, ví dụ: không quá 60 ngày/năm
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện:
Liberty: Chi phí khám ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nằm viện và 90 ngày sau khi xuất viện được tính cho mỗi lần nằm viện, không giới hạn số lần nằm viện:
• Thấp nhất 6 triệu đồng/mỗi lần nằm viện
• Cao nhất 20 triệu đồng/mỗi lần nằm viện.
Các công ty khác: Chi phí khám ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nằm viện và 30 ngày sau khi xuất viện được tính bằng số tiền tối đa trong 1 năm:
• Thấp nhất 1,4 triệu đồng/năm
• Cao nhất 10 triệu đồng/năm.
Chi phí xe cấp cứu bằng đường bộ:
Liberty: Không giới hạn chi phí và số lần sử dụng xe cấp cứu. Tổng chi phí tối đa được tính bằng tổng số tiền bảo hiểm nội trú).
Các công ty khác: có công ty quy định giống như Liberty, có công ty giới hạn giới hạn tổng chi phí sử dụng xe cấp cứu bằng đường bộ theo năm: Thấp nhất 5 triệu đồng/năm – Cao nhất 10 triệu đồng/năm.
Điều trị trong ngày:
Liberty: thanh toán toàn bộ chi phí điều trị trong ngày (nhập viện trên 6 tiếng nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện).
Các công ty khác: không thanh toán.
Điều trị tại khoa cấp cứu trong thời gian không quá 24 giờ:
Liberty: thanh toán thấp nhất 6 triệu đồng – cao nhất là toàn bộ số tiền bảo hiểm nội trú.
Các công ty khác: có công ty không thanh toán, có công ty áp dụng giống như Liberty.
Y tá chăm sóc tại nhà:
Liberty: thanh toán toàn bộ chi phí dành cho y tá chăm sóc tại nhà theo sự chỉ định của Bệnh viện vì lý do đặc thù của ngành y ngay sau khi hoặc thay thế cho việc điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày, tối đa 182 ngày cho 1 năm hợp đồng.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Điều trị nha khoa khẩn cấp:
Liberty: thanh toán các chi phí cho điều trị nha khoa khẩn cấp ngay sau khi tai nạn xảy ra với các hạn mức cụ thể.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Hỗ trợ mắc bệnh HIV/AIDS:
Liberty: hỗ trợ cho người được bảo hiểm không may mắc bệnh HIV/AIDS nếu người được bảo hiểm đã mua gói MediCare M4-Diamond liên tục trong 5 năm. Số tiền hỗ trợ: 100 triệu đồng/suốt đời.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Vận chuyển y tế cấp cứu/hồi hương, vận chuyển thi hài về quê quán:
Liberty: thanh toán toàn bộ chi phí vận chuyển y tế cấp cứu/hồi hương cho người được bảo hiểm (không quá 70 tuổi) đang hấp hối hoặc đã chết trở về quê nhà bằng đường hàng không, đường bộ hoặc đường biển (do đơn vị hỗ trợ quyết định).
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Thông tin và hỗ trợ về y tế và pháp luật:
Liberty: hỗ trợ 24/7 qua tổng đài 1800 599 998.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Khác biệt trong điều trị Ngoại trú
Số tiền bảo hiểm tối đa cho điều trị ngoại trú:
Liberty: Thấp nhất 10 triệu đồng – Cao nhất 30 triệu đồng.
Các công ty khác: Thấp nhất 5 triệu đồng – Cao nhất 15 triệu đồng.
Số lần khám bệnh và chi phí cho mỗi lần khám:
Liberty: không giới hạn số lần khám bệnh và chi phí cho mỗi lần khám.
Các công ty khác: có giới hạn theo các hình thức sau:
• Giới hạn số lần khám bệnh trong năm, đa số giới hạn ở mức: không quá 10 lần/năm.
• Giới hạn chi phí cho mỗi lần khám: thấp nhất 1 triệu/lần – cao nhất 3 triệu/lần.
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương:
Liberty: thanh toán tối đa 15 lần/năm, thấp nhất 200.000 đồng/lần khám – cao nhất 600.000 đồng/lần khám.
Các công ty khác: nhiều hình thức:
• Thanh toán tối đa 60 ngày/năm, thấp nhất 50.000 đồng/ngày – cao nhất 150.000 đồng/ngày.
• Thanh toán tối đa 10 lần/năm, thấp nhất 50.000 đồng/ngày – cao nhất 150.000 đồng/ngày.
Chữa trị Đông y, nắn xương, châm cứu:
Liberty: thanh toán tối đa 10 lần/năm, thấp nhất 150.000 đồng/lần khám – cao nhất 300.000 đồng/lần khám.
Các công ty khác: có công ty không bảo hiểm cho việc điều trị Đông y, có công ty giới hạn: thanh toán tối đa 10 lần/năm, thấp nhất 50.000 đồng/ngày – cao nhất 150.000 đồng/ngày.
Khác biệt trong điều trị Nha khoa
Số tiền bảo hiểm tối đa cho điều trị Nha khoa:
Liberty: Chỉ có một hạn mức là 10 triệu đồng/năm và 20% đồng chi trả.
Các công ty khác:
• Có công ty chỉ có một hạn mức là 10 triệu đồng/năm và 25% đồng chi trả.
• Có công ty đưa ra nhiều hạn mức: Thấp nhất 2 triệu đồng/năm – Cao nhất 15 triệu đồng/năm và giới hạn mỗi lần khám: thấp nhất 1 triệu đồng/lần khám – cao nhất 7,5 triệu đồng/lần khám.
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng):
Liberty: thanh toán tối đa 2 triệu đồng và 1 lần/năm.
Các công ty khác: không có quyền lợi này hoặc thanh toán tối đa 500.000 đồng/năm.
Khác biệt trong điều trị Thai sản
Số tiền bảo hiểm tối đa cho bảo hiểm Thai sản:
Liberty:
• Chỉ có một hạn mức là 40 triệu đồng.
• Không giới hạn tiền phòng/ngày.
• Thanh toán tất cả các chi phí trước và sau khi sinh, chi phí sinh em bé, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế hoặc bất kỳ biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai.
Các công ty khác:
• Có nhiều hạn mức: không bảo hiểm, thấp nhất là 21 triệu đồng – cao nhất là 35 triệu đồng.
• Giới hạn tiền phòng/ngày, ví dụ: tối đa 2 triệu đồng/ngày.
• Giới hạn chi phí cho lần khám cuối cùng trước sinh 30 ngày: tối đa 1 triệu đồng.
• Giới hạn chi phí cho lần tái khám đầu tiên sau khi xuất viện 15 ngày: tối đa 1 triệu đồng.
• Giới hạn chi phí chăm sóc bé (các chi phí điều trị bệnh cấp tính của bé trong vòng 7 ngày kể từ khi sinh với điều kiện mẹ vẫn nằm viện): tối đa 200.000 đồng/ngày.
Khác biệt trong điều kiện/điều khoản bảo hiểm
Tuổi tham gia bảo hiểm:
Liberty:
• Khách hàng mới: từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi.
• Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi.
Các công ty khác:
• Có công ty quy định từ 15 ngày tuổi đến 65 tuổi và không tái tục sau 65 tuổi.
• Có công ty quy định từ 60 ngày tuổi đến 65 tuổi và tái tục đến 72 tuổi.
Thời gian chờ:
Liberty: không áp dụng thời gian chờ, trừ 3 trường hợp:
• Trẻ em trong độ tuổi từ 15 ngày tuổi đến 1 tuổi: Thời gian chờ là 30 ngày kể từ ngày hiệu lực hợp đồng, áp dụng cho điều trị do bệnh (không áp dụng thời gian chờ cho tai tạn).
• Bệnh ung thư: Thời gian chờ là 90 ngày kể từ ngày hiệu lực hợp đồng.
• Thai sản: Thời gian chờ là 12 tháng.
Các công ty khác: áp dụng thời gian chờ cho tất cả các bệnh:
• Bệnh thông thường, răng: Thời gian chờ là 30 ngày.
• Bệnh đặc biệt (chi phí y tế): Thời gian chờ là 180 ngày đến 1 năm.
• Thai sản: Thời gian chờ là 270 ngày.
• Biến chứng Thai sản: Thời gian chờ là 90 ngày.
Điều kiện đồng chi trả đối với trẻ em:
Liberty: Trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 1 tuổi: Người được bảo hiểm chi trả 40% chi phí từ bồi thường thứ 3 trở đi.
Các công ty khác: Trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 3 tuổi: Người được bảo hiểm chi trả 30% chi phí trong tất cả các lần khám chữa bệnh.
Khác biệt về Chính sách giảm phí bảo hiểm
Liberty: Giảm phí bảo hiểm cho gia đình và nhóm:
– Gia đình từ 3 thành viên trở lên : giảm phí 5%
– Gói M3 và M4:
• Nhóm 5 – 10 người: giảm phí 10%
• Nhóm 11 – 30 người: giảm phí 15%
• Nhóm 31 – 50 người: giảm phí 20%.
– Gói M1 và M2:
• Nhóm 30 – 50 người: giảm phí 5%
• Nhóm 51 – 100 người: giảm phí 10%
• Nhóm 101 – 150 người: giảm phí 15%
• Nhóm 151 – 200 người: giảm phí 20%
Các công ty khác: Không đề cập chính sách giảm phí.
Tạm kết về so sánh bảo hiểm sức khỏe
Hiện tại có rất nhiều công ty đang cung cấp các sản phẩm bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi, phạm vi và điều kiện bảo hiểm rất đa dạng. Chúng tôi hy vọng những so sánh trên đây sẽ giúp ích cho Quý Khách hàng lựa chọn sản phẩm bảo hiểm phù hợp nhất với nhu cầu của mình! Xin cảm ơn!
Đọc thêm: Những điểm cần lưu ý khi mua bảo hiểm sức khỏe
Nguồn tham khảo:
• Quyền lợi Bảo hiểm sức khỏe tiêu chuẩn Liberty MediCare
• http://www.baoviet.com.vn/insurance/Bao-hiem-suc-khoe/Bao-Viet-An-Gia/GeneralLandingPage/194/
• http://www.uic.vn/product/bh-sk-toan-dien/
• http://www.baominh.com.vn/vi-vn/chuyenmuc-771-bao-hiem-con-nguoi-tintuc-3499-bao-hiem-suc-khoe-toan-dien.aspx
Vui lòng dẫn nguồn baohiemsuckhoeliberty.com khi đăng lại thông tin từ trang này. Xin cảm ơn