Bảo hiểm sức khỏe Tiêu chuẩn Liberty MediCare bảo hiểm tất cả bệnh tật và tai nạn, khám chữa bệnh tại tất cả bệnh viện/phòng khám tại Việt Nam, thích hợp với nhu cầu của cá nhân, gia đình và doanh nghiệp.
- Quyền lợi bảo hiểm chung
- Quyền lợi bảo hiểm chi tiết:
- Điều kiện đối với Hợp đồng Cá nhân
- Điều kiện đối với Hợp đồng Gia đình
- Điều kiện đối với Hợp đồng Nhóm
- Chính sách giảm phí bảo hiểm
- Các loại trừ chính
- Danh sách bệnh viện/phòng khám do Liberty bảo lãnh viện phí
- Quy trình bồi thường MediCare
- Quy tắc bảo hiểm MediCare
- Báo giá nhanh MediCare
Quyền lợi bảo hiểm chung
- Bảo hiểm cả bệnh tật và tai nạn, đặc biệt: chi trả chi phí chữa bệnh COVID-19 (tên khác: SARS-CoV-2 hay Virus Corona)
- Khám và chữa bệnh tại Việt Nam
- Không giới hạn chi phí điều trị và số ngày nằm viện
- Chi trả toàn bộ chi phí phẫu thuật, cấy ghép bộ phận, y tá chăm sóc tại nhà, điều trị trong ngày, cứu hộ và vận chuyển y tế khẩn cấp trong nước
- Không áp dụng thời gian chờ cho các bệnh đặc biệt
- Không giới hạn số lần khám bệnh và chi phí cho mỗi lần khám
- Có thể lựa chọn quyền lợi điều trị ngoại trú, thai sản và nha khoa theo nhu cầu tài chính
- Thích hợp nhất với doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Nhân viên doanh nghiệp có thể yêu cầu bồi thường trực tiếp từ Bảo hiểm Liberty, giúp giảm bớt áp lực hành chính cho phòng các công ty
- Thủ tục bồi thường minh bạch, nhanh chóng trong vòng 7 ngày làm việc (nếu thăm khám bệnh ngoài hệ thống bệnh viện bảo lãnh viện phí)
- Dịch vụ chăm sóc và hỗ trợ khách hàng 24/7
Quyền lợi chi tiết theo gói bảo hiểm
Bạn có thể lựa chọn 4 gói Bảo hiểm Sức khỏe tiêu chuẩn Liberty MediCare theo nhu cầu của mình:
Quyền lợi Điều trị nội trú
Điều trị Nội trú | Gói M1 Bronze | Gói M2 Silver | Gói M3 Gold | Gói M4 Diamond |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | 120.000.000 | 250.000.000 | 500.000.000 | 1.000.000.000 |
Tất cả chi phí nằm viện Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế,… | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống (theo ngày) | 1.000.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 4.000.000 |
Phòng săn sóc đặc biệt (theo ngày) | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 1.000.000 |
Giường cho người nhà (theo ngày, cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng) | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 1.000.000 |
Điều trị Ung thư Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng) | 50.000.000 | 100.000.000 | 250.000.000 | Toàn bộ |
Điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí cấy ghép bộ phận Đối với thận, tim, gan và tủy xương (tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện tối đa cho mỗi lần nằm viện) | 6.000.000 | 8.000.000 | 10.000.000 | 20.000.000 |
Điều trị tại khoa cấp cứu Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ | 6.000.000 | 10.000.000 | 15.000.000 | Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật (tối đa cho một năm hợp đồng) | Không áp dụng | Không áp dụng | 20.000.000 | 50.000.000 |
AIDS/HIV Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 10% giới hạn bảo hiểm năm/suốt đời |
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật | 24/7 | 24/7 | 24/7 | 24/7 |
Quyền lợi Điều trị ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)
Điều trị Ngoại trú | Gói O1 | Gói O2 | Gói O3 | Gói O4 |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | 10.000.000 | 15.000.000 | 20.000.000 | 30.000.000 |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm) | 150.000 | 150.000 | 200.000 | 300.000 |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ, tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm) | 200.000 | 300.000 | 400.000 | 600.000 |
Quyền lợi Chăm sóc nha khoa (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả)
Chăm sóc Nha khoa | Gói O1 | Gói O2 | Gói O3 | Gói O4 |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng) (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 |
Quyền lợi nha khoa cơ bản (Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Quyền lợi nha khoa chủ yếu (Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng cho Hợp đồng nhóm công ty khi mua cùng Điều trị nội trú, hợp đồng từ 11 người trở lên trong đó có ít nhấ 6 người là phụ nữ cùng tham gia quyền lợi thai sản, thời gian chờ là 12 tháng*)
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | 40.000.000 |
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phi sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng. | Toàn bộ |
Điều kiện đối với Hợp đồng Cá nhân
GÓI BẢO HIỂM | M1 – Bronze M2 – Silver M3 – Gold M4 – Diamond |
Tuổi bảo hiểm (hợp đồng mới) | 18 – 54 tuổi |
Tuổi tái tục | Đến 74 tuổi |
Vùng bảo hiểm | Việt Nam |
Quyền lợi bảo hiểm | – Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
Thời gian chờ | – 30 ngày thời gian chờ từ ngày hiệu lực hợp đồng đầu tiên sẽ được áp dụng cho tất cả các điều trị trừ các điều trị do tai nạn. – Áp dụng thời gian chờ 365 ngày từ ngày hiệu lực đầu tiên cho tất cả các điều trị liên quan đến dây chằng, tái tạo dây chằng, rách sụn chêm, các loại bệnh Ung Thư, bệnh Cơ-Xương-Khớp và Bệnh và các Rối loạn Tim Mạch. – Điều trị Ung thư: triệu chứng đầu tiên xuất hiện sau 90 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng. |
Khám sức khỏe đầu vào | – Người từ 50 tuổi trở lên, và/hoặc: – Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên, và/hoặc: – Người có chỉ số BMI dưới 17. BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2). |
Chi phí khám sức khỏe đầu vào (nếu có) | Khách hàng tự chi trả. |
Điều kiện đối với Hợp đồng Gia đình
GÓI BẢO HIỂM | M1 – Bronze M2 – Silver | M3 – Gold M4 – Diamond | |
Tuổi bảo hiểm (hợp đồng mới) | 15 ngày tuổi – 54 tuổi | 15 ngày tuổi – 64 tuổi | |
Tuổi tái tục | Đến 74 tuổi | ||
Vùng bảo hiểm | Việt Nam | ||
Quyền lợi bảo hiểm | – Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | ||
Trẻ em | – Trẻ em từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi: phải mua bảo hiểm cùng cả bố và mẹ, trường hợp chỉ mua cùng bố hoặc mẹ thì sẽ tăng phí 100% trên phí của trẻ em. – Trẻ em từ 3 tuổi – 17 tuổi: mua bảo hiểm cùng bố hoặc/và mẹ. | ||
Giảm phí | Gia đình từ 3 thành viên trở lên: giảm phí 5% | ||
Thời gian chờ | Áp dụng đối với tất cả thành viên trong gia đình: – 30 ngày thời gian chờ từ ngày hiệu lực hợp đồng đầu tiên sẽ được áp dụng cho tất cả các điều trị trừ các điều trị do tai nạn. – Áp dụng thời gian chờ 365 ngày từ ngày hiệu lực đầu tiên cho tất cả các điều trị liên quan đến dây chằng, tái tạo dây chằng, rách sụn chêm, các loại bệnh Ung Thư, bệnh Cơ-Xương-Khớp và Bệnh và các Rối loạn Tim Mạch. – Điều trị Ung thư: triệu chứng đầu tiên xuất hiện sau 90 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng. | Áp dụng đối với Người được bảo hiểm từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi: – 30 ngày thời gian chờ từ ngày hiệu lực hợp đồng đầu tiên sẽ được áp dụng cho tất cả các điều trị trừ các điều trị do tai nạn. Áp dụng đối với tất cả thành viên trong gia đình: – Điều trị Ung thư: triệu chứng đầu tiên xuất hiện sau 90 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng. | |
Đồng chi trả | – Người từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi: 40% đồng chi trả cho tất cả các điều trị. Giải thích: Tại tất cả bệnh viện/phòng khám, Khách hàng sẽ tự chi trả 40% tổng chi phí điều trị, Liberty sẽ chi trả 60% còn lại. | – Người từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi: 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị. Giải thích: Tại tất cả bệnh viện/phòng khám, Khách hàng sẽ tự chi trả 20% tổng chi phí điều trị, Liberty sẽ chi trả 80% còn lại. | |
Hạn mức bảo hiểm ngoại trú | – Người từ 3 đến 54 tuổi: Hạn mức bảo hiểm ngoại trú là 1.200.000 VNĐ/lần khám, bao gồm: khám ngoại trú tổng quát, khám ngoại trú chuyên khoa, xét nghiệm và thuốc theo đơn kê. | Không áp dụng | |
Khám sức khỏe đầu vào | – Người từ 50 tuổi trở lên, và/hoặc: – Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên, và/hoặc: – Người có chỉ số BMI dưới 17. BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2). | ||
Chi phí khám sức khỏe đầu vào (nếu có) | Khách hàng tự chi trả. | Liberty chi trả tối đa 800.000 VNĐ/trường hợp sau khi Khách hàng thanh toán phí bảo hiểm của hợp đồng. |
Điều kiện đối với Hợp đồng Nhóm
GÓI BẢO HIỂM | M1 – Bronze M2 – Silver | M3 – Gold M4 – Diamond | |
Tuổi bảo hiểm (hợp đồng mới) | 15 ngày tuổi – 64 tuổi | ||
Tuổi tái tục | Đến 74 tuổi | ||
Vùng bảo hiểm | Việt Nam | ||
Quyền lợi bảo hiểm | – Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa – Thai sản | ||
Số lượng người được bảo hiểm | – Tối thiểu 20 người. – Nếu không đủ 20 người: Áp dụng điều khoản như đơn cá nhân/gia đình, số lượng tối thiểu 5 người được bảo hiểm. | – Từ 2 người trở lên – Nhóm từ 2-5 người: * áp dụng điều kiện như hợp đồng bảo hiểm gia đình. * trẻ em từ 15 ngày đến 2 tuổi: nếu chỉ có 1 bố/mẹ mua cùng thì tăng phí 100% trên phí trẻ em. – Nhóm từ 6 người trở lên: không áp dụng điều kiện. | |
Số lượng người nếu có yêu cầu mua Bảo hiểm Thai sản | Nhóm tối thiểu 30 người, trong đó có ít nhất 10 phụ nữ trong độ tuổi 18 – 44 tuổi đều phải mua quyền lợi Thai sản. | Nhóm tối thiểu 11 người, trong đó có ít nhất 5 phụ nữ trong độ tuổi 18 – 44 tuổi đều phải mua quyền lợi Thai sản. | |
Giảm phí | * Chỉ áp dụng cho nhóm công ty từ 30 thành viên trở lên: – Nhóm 30 – 50 người: giảm phí 5% – Nhóm 51 – 100 người: giảm phí 10% – Nhóm 101 – 150 người: giảm phí 15% – Nhóm 151 – 200 người: giảm phí 20% | * Chỉ áp dụng cho nhóm công ty từ 5 thành viên trở lên: – Nhóm 5 – 10 người: giảm phí 10% – Nhóm 11 – 30 người: giảm phí 15% – Nhóm 31 – 50 người: giảm phí 20% | |
Thời gian chờ | – Thời gian chờ Thai sản: 91 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên đến ngày cấn bầu. | – Áp dụng đối với người được bảo hiểm từ 15 ngày đến 2 tuổi (cho nhóm từ 2 – 5 người): Thời gian chờ 30 ngày từ ngày hiệu lực hợp đồng đầu tiên sẽ được áp dụng cho tất cả các điều trị trừ các điều trị do tai nạn. – Thời gian chờ Thai sản: 91 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên đến ngày cấn bầu bầu. | |
Đồng chi trả | Không áp dụng | – Người từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi (cho nhóm từ 2-5 người): 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị. Giải thích: Tại tất cả bệnh viện/phòng khám, Khách hàng sẽ tự chi trả 20% tổng chi phí điều trị, Liberty sẽ chi trả 80% còn lại. | |
Khám sức khỏe đầu vào | – Người từ 50 tuổi trở lên, và/hoặc: – Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên, và/hoặc: – Người có chỉ số BMI dưới 17. BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2). | ||
Chi phí khám sức khỏe đầu vào (nếu có) | – Nếu Khách hàng đi khám tại bệnh viện/phòng khám do Liberty đặt lịch thì không cần trả phí. – Nếu Khách hàng tự đi khám, Liberty chi trả tối đa 800.000VNĐ/trường hợp sau khi Khách hàng thanh toán phí bảo hiểm của hợp đồng. |
Chính sách giảm phí bảo hiểm
Loại hợp đồng | Giảm phí |
Gia đình từ 3 thành viên trở lên | 5% |
Gói M1-Bronze và M2-Silver: | |
– Nhóm 30 – 50 người | 5% |
– Nhóm 51 – 100 người | 10% |
– Nhóm 101 – 150 người | 15% |
– Nhóm 151 – 200 người | 20% |
Gói M3-Gold và M4-Diamond: | |
– Nhóm 5 – 10 người | 10% |
– Nhóm 11 – 30 người | 15% |
– Nhóm 31 – 50 người | 20% |
Các loại trừ chính
- Bệnh bẩm sinh
- Bệnh có sẵn/bệnh có từ trước
- Điều trị liên quan tới bệnh vô sinh, biện pháp tránh thai, triệt sản, thụ thai nhân tạo hoặc việc phá thai
- Điều trị đối với thương tật tự gây ra hoặc tự tử
- Các bệnh lây lan qua đường tình dục
- Phẫu thuật thẩm mỹ theo ý muốn
- Chi phí nhận cơ quan nội tạng và tất cả chi phí cho người hiến tặng
- Các loại trừ khác trong Quy tắc bảo hiểm MediCare (Phần IV: Điều khoản loại trừ)
Báo giá nhanh BHSK MediCare
Xin vui lòng nhập thông tin theo mẫu dưới đây, chúng tôi sẽ gởi báo giá tốt nhất và tư vấn tận tình cho bạn. Xin cảm ơn!
Vui lòng dẫn nguồn baohiemsuckhoeliberty.com khi đăng lại thông tin từ trang này. Xin cảm ơn