Bảo hiểm sức khỏe Cao cấp Liberty HealthCare bảo hiểm tất cả bệnh tật và tai nạn, khám chữa bệnh tại tất cả bệnh viện/phòng khám tại Việt Nam và Toàn cầu. Phù hợp với nhu cầu bảo hiểm của cá nhân, gia đình và doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp muốn cung cấp bảo hiểm sức khỏe cho các nhân sự chủ chốt như một chính sách giữ chân người tài.
- Quyền lợi bảo hiểm chung
- Quyền lợi bảo hiểm chi tiết:
- Điều kiện đối với hợp đồng Cá nhân
- Tuổi bảo hiểm, đồng chi trả, thời gian chờ
- Điều kiện đối với hợp đồng Gia đình
- Tuổi bảo hiểm, đồng chi trả, thời gian chờ, giảm phí
- Điều kiện đối với hợp đồng Nhóm
- Tuổi bảo hiểm, đồng chi trả, thời gian chờ, giảm phí
- Chính sách giảm phí bảo hiểm
- Các loại trừ chính
- Danh sách bệnh viện/phòng khám do Liberty bảo lãnh viện phí
- Quy trình bồi thường HealthCare
- Quy tắc bảo hiểm HealthCare
- Hỏi đáp BHSK Healthcare
- Báo giá nhanh HealthCare
Quyền lợi bảo hiểm chung
- Bảo hiểm cả bệnh tật và tai nạn
- Đặc biệt: bảo hiểm chi phí chữa bệnh COVID 19 (tên khác: SARS-CoV-2 hay Virus Corona)
- Quyền lợi bảo hiểm lên đến 22 tỷ đồng (tương đương 1 triệu đô la Mỹ)
- 4 vùng bảo hiểm tại Việt Nam và Toàn cầu:
- Vùng 1 (Z1): Toàn cầu bao gồm Mỹ và Canada
- Vùng 2 (Z2): Việt Nam, Singapore, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Malaysia, Indonesia và Philippines
- Vùng 3 (Z3): Toàn cầu
- Vùng 4 (Z4): Toàn cầu loại trừ Mỹ và Canada
- Được hỗ trợ y tế khẩn cấp trên toàn thế giới bởi International SOS
- Miễn phí kiểm tra sức khỏe định kỳ và chích ngừa
- Không giới hạn chi phí điều trị và số ngày nằm viện
- Chi trả toàn bộ các chi phí phẫu thuật, điều trị bệnh ung thư, cấy ghép bộ phận, dịch vụ xe cấp cứu và y tá chăm sóc tại nhà
- Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương ở Việt Nam hoặc nước ngoài
- Không áp dụng thời gian chờ cho các bệnh đặc biệt
- Không giới hạn số lần khám bệnh và chi phí cho mỗi lần khám
- Lựa chọn linh hoạt với các gói bảo hiểm nội trú, ngoại trú, thai sản và nha khoa
- Thủ tục bồi thường minh bạch, nhanh chóng trong vòng 7 ngày làm việc (nếu thăm khám bệnh ngoài hệ thống bệnh viện bảo lãnh viện phí)
- Chính sách ưu đãi cho nhóm và gia đình cùng các quyền lợi bảo hiểm tự chọn đảm bảo phù hợp với mọi nhu cầu
- Dịch vụ chăm sóc và hỗ trợ Khách hàng 24/7
Quyền lợi chi tiết theo gói bảo hiểm
Bạn có thể lựa chọn 3 gói BHSK Liberty HealthCare theo nhu cầu của mình:
Quyền lợi Điều trị nội trú
Điều trị Nội trú | Gói H1 Classic | Gói H2 Executive | Gói H3 Premier |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | 2.200.000.000 | 6.600.000.000 | 22.000.000.000 |
Tất cả chi phí nằm viện Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế,… | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống (phòng đơn tiêu chuẩn, theo ngày) | 5.500.000 | 7.500.000 | Phòng đơn tiêu chuẩn |
Phòng săn sóc đặc biệt (theo ngày) | 16.500.000 | 16.500.000 | Toàn bộ |
Giường cho người nhà (theo ngày, cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng) | 2.200.000 | 3.960.000 | Toàn bộ |
Điều trị Ung thư Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng) | 110.000.000 | Toàn bộ | Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí cấy ghép bộ phận Đối với thận, tim, gan và tủy xương (tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện tối đa cho mỗi lần nằm viện) | 33.000.000 | 44.000.000 | 110.000.000 |
Điều trị tại khoa cấp cứu Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tâm lý trị liệu Tối đa là 30 ngày nằm viện cho một năm hợp đồng, sau 24 tháng chờ (tối đa cho một năm hợp đồng) | Không áp dụng | Không áp dụng | 220.000.000 |
Điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật (tối đa cho một năm hợp đồng) | 220.000.000 | 440.000.000 | 1.100.000.000 |
AIDS/HIV Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên | 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời | 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời | 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời |
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật | 24/7 | 24/7 | 24/7 |
Trợ cấp thăm bệnh | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông |
Đưa trẻ em về quê quán | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông |
Quyền lợi Điều trị ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)
Điều trị Ngoại trú | Gói H1 Classic | Gói H2 Executive | Gói H3 Premier |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | 110.000.000 | 110.000.000 | Toàn bộ trong giới hạn tối đa cho quyền lợi nằm viện |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm) | 990.000 | 990.000 | 990.000 |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ, tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm) | 1.320.000 | 1.320.000 | 1.320.000 |
Liệu pháp thay thế nội tiết tố (Tối đa cho một năm hợp đồng) | 44.000.000 | 44.000.000 | 44.000.000 |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/chích ngừa/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động (Tối đa cho một năm hợp đồng) | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
Quyền lợi Chăm sóc nha khoa (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị ngoại trú)
Chăm sóc Nha khoa | Gói H1 Classic | Gói H2 Executive | Gói H3 Premier |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | 33.000.000 | 33.000.000 | 33.000.000 |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng) (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 |
Quyền lợi nha khoa cơ bản (Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Quyền lợi nha khoa chủ yếu: – Sau 9 tháng được bảo hiểm: Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng – Sau 12 tháng được bảo hiểm: Mão sứ, cầu răng, răng giả | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng cho Hợp đồng nhóm công ty khi mua cùng Điều trị nội trú, hợp đồng từ 11 người trở lên trong đó có ít nhấ 6 người là phụ nữ cùng tham gia quyền lợi thai sản, thời gian chờ là 12 tháng*)
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | 110.000.000 |
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phi sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng. | Toàn bộ |
Giới hạn phụ ngoài giới hạn bảo hiểm tối đa cho thai sản được áp dụng cho chăm sóc nhi khoa vì lý do y tế (bao gồm trong giới hạn 30 ngày nêu trên) | 44.000.000 |
Điều kiện đối với hợp đồng Cá nhân
GÓI BẢO HIỂM | H1 – Classic H2 – Executive H3 – Premier |
Tuổi bảo hiểm (hợp đồng mới) | 15 ngày tuổi – 64 tuổi |
Tuổi tái tục | Đến 74 tuổi |
Vùng bảo hiểm | – Zone 2: Châu Á – Zone 4: Toàn cầu loại trừ Mỹ/Canada – Zone 1: Toàn cầu có mức miễn thường 44 triệu đồng cho mỗi bệnh tật tại Mỹ/Canada – Zone 3: Toàn cầu |
Quyền lợi bảo hiểm | – Nội trú (bắt buộc) – Ngoại trú – Nha khoa |
Thời gian chờ | – HIV/AIDs: 5 năm – Bệnh tâm thần: 24 tháng (gói H3 – Premier) – Nha khoa: 9 tháng cho nha khoa cơ bản và 12 tháng cho nha khoa chủ yếu – Điều trị Ung thư: triệu chứng đầu tiên xuất hiện sau 90 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng. |
Đồng chi trả/Mức miễn thường | – Áp dụng cho điều trị Tim mạch và Cơ – Xương – Khớp: đồng chi trả 20% cho tất các các điều trị phát sinh bên ngoài Việt Nam và Thái Lan. Giải thích: Khách hàng điều trị bệnh Tim mạch và Cơ – Xương – Khớp ở Việt Nam và Thái Lan sẽ được Liberty chi trả 100%, điều trị ở các nước khác (ngoài Việt Nam và Thái Lan) thì Khách hàng sẽ trả 20% và Liberty trả 80%. Điều kiện này chỉ áp dụng đối với bệnh Tim Mạch và Cơ – Xương – Khớp, các bệnh khác Liberty chi trả đủ 100%. – Áp dụng cho Quyền lợi ngoại trú O3: đồng chi trả 550.000 VNĐ/1 lần khám ngoại trú. – Áp dụng cho Zone 1: đồng chi trả 44.000.000 VNĐ/điều trị mỗi bệnh tật tại Mỹ/Canada ). |
Khám sức khỏe đầu vào | – Người từ 55 tuổi trở lên, và/hoặc: – Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2). |
Chi phí khám sức khỏe đầu vào | – Nếu Khách hàng đi khám tại bệnh viện/phòng khám do Liberty đặt lịch thì không cần trả phí. – Nếu Khách hàng tự đi khám, Liberty chi trả tối đa 1.300.000 VNĐ/trường hợp sau khi Khách hàng thanh toán phí bảo hiểm của hợp đồng. |
Điều kiện đối với hợp đồng Gia đình
GÓI BẢO HIỂM | H1 – Classic H2 – Executive H3 – Premier |
Tuổi bảo hiểm (hợp đồng mới) | 15 ngày tuổi – 64 tuổi |
Tuổi tái tục | Đến 74 tuổi |
Vùng bảo hiểm | – Zone 2: Châu Á – Zone 4: Toàn cầu loại trừ Mỹ/Canada – Zone 1: Toàn cầu có mức miễn thường 44 triệu đồng cho mỗi bệnh tật tại Mỹ/Canada – Zone 3: Toàn cầu |
Quyền lợi bảo hiểm | – Nội trú (bắt buộc) – Ngoại trú – Nha khoa |
Trẻ em | Trẻ em dưới 18 tuổi: Phải mua bảo hiểm cùng bố hoặc mẹ. |
Thời gian chờ | – HIV/AIDs: 5 năm – Bệnh tâm thần: 24 tháng (gói H3 – Premier) – Nha khoa: 9 tháng cho nha khoa cơ bản và 12 tháng cho nha khoa chủ yếu – Điều trị Ung thư: triệu chứng đầu tiên xuất hiện sau 90 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng. |
Đồng chi trả/Mức miễn thường | – Áp dụng cho điều trị Tim mạch và Cơ – Xương – Khớp: đồng chi trả 20% cho tất các các điều trị phát sinh bên ngoài Việt Nam và Thái Lan. Giải thích: Khách hàng điều trị bệnh Tim mạch và Cơ – Xương – Khớp ở Việt Nam và Thái Lan sẽ được Liberty chi trả 100%, điều trị ở các nước khác (ngoài Việt Nam và Thái Lan) thì Khách hàng sẽ trả 20% và Liberty trả 80%. Điều kiện này chỉ áp dụng đối với bệnh Tim Mạch và Cơ – Xương – Khớp, các bệnh khác Liberty chi trả đủ 100%. – Áp dụng cho Quyền lợi ngoại trú O3: đồng chi trả 550.000 VNĐ/1 lần khám ngoại trú. – Áp dụng cho Zone 1: đồng chi trả 44.000.000 VNĐ/điều trị mỗi bệnh tật tại Mỹ/Canada ). |
Khám sức khỏe đầu vào | – Người từ 55 tuổi trở lên, và/hoặc: – Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2). |
Chi phí khám sức khỏe đầu vào | – Nếu Khách hàng đi khám tại bệnh viện/phòng khám do Liberty đặt lịch thì không cần trả phí. – Nếu Khách hàng tự đi khám, Liberty chi trả tối đa 1.300.000 VNĐ/trường hợp sau khi Khách hàng thanh toán phí bảo hiểm của hợp đồng. |
Giảm phí | Giảm phí 5% cho gia đình từ 3 thành viên trở lên. |
Điều kiện đối với hợp đồng Nhóm
GÓI BẢO HIỂM | H1 – Classic H2 – Executive H3 – Premier |
Tuổi bảo hiểm (hợp đồng mới) | 15 ngày tuổi – 64 tuổi |
Tuổi tái tục | Đến 74 tuổi |
Vùng bảo hiểm | – Zone 2: Châu Á – Zone 4: Toàn cầu loại trừ Mỹ/Canada – Zone 1: Toàn cầu có mức miễn thường 44 triệu đồng cho mỗi bệnh tật tại Mỹ/Canada – Zone 3: Toàn cầu |
Quyền lợi bảo hiểm | – Nội trú (bắt buộc) – Ngoại trú – Nha khoa – Thai sản |
Thời gian chờ | – HIV/AIDs: 5 năm – Bệnh tâm thần: 24 tháng (gói H3 – Premier) – Nha khoa: 9 tháng cho nha khoa cơ bản và 12 tháng cho nha khoa chủ yếu – Thai sản: 91 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên đến ngày cấn bầu. |
Đồng chi trả/Mức miễn thường | – Áp dụng cho Quyền lợi ngoại trú O3: đồng chi trả 550.000 VNĐ/1 lần khám ngoại trú. – Áp dụng cho Zone 1: đồng chi trả 44.000.000 VNĐ/điều trị mỗi bệnh tật tại Mỹ/Canada ). |
Khám sức khỏe đầu vào | – Người từ 55 tuổi trở lên, và/hoặc: – Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2). |
Chi phí khám sức khỏe đầu vào | – Nếu Khách hàng đi khám tại bệnh viện/phòng khám do Liberty đặt lịch thì không cần trả phí. – Nếu Khách hàng tự đi khám, Liberty chi trả tối đa 1.300.000 VNĐ/trường hợp sau khi Khách hàng thanh toán phí bảo hiểm của hợp đồng. |
Số lượng người yêu cầu cho Bảo hiểm Thai sản | – Gói H1, H2: Nhóm ít nhất 11 người với ít nhất 5 phụ nữ độ tuổi từ 18 – 44 tuổi đều phải mua quyền lợi Thai sản. – Gói H3: Nhóm ít nhất 8 người với ít nhất 3 phụ nữ độ tuổi từ 18 – 44 tuổi đều phải mua quyền lợi Thai sản. |
Giảm phí | Chỉ áp dụng giảm phí cho nhóm công ty từ 5 thành viên trở lên: 5 – 10 người: giảm phí 10% 11 – 30 người: giảm phí 15% 31 – 50 người: giảm phí 20% |
Chính sách giảm phí bảo hiểm
Loại hợp đồng | Giảm phí |
Gia đình từ 3 thành viên trở lên | 5% |
Giảm phí cho hợp đồng công ty: | |
– Nhóm 5 – 10 người | 10% |
– Nhóm 11 – 30 người | 15% |
– Nhóm 31 – 50 người | 20% |
Các loại trừ chính
- Bệnh bẩm sinh
- Bệnh có sẵn/bệnh có từ trước
- Điều trị liên quan tới bệnh vô sinh, biện pháp tránh thai, triệt sản, thụ thai nhân tạo hoặc việc phá thai
- Điều trị đối với thương tật tự gây ra hoặc tự tử
- Các bệnh lây lan qua đường tình dục
- Phẫu thuật thẩm mỹ theo ý muốn
- Chi phí nhận cơ quan nội tạng và tất cả chi phí cho người hiến tặng
- Các loại trừ khác trong Quy tắc bảo hiểm HealthCare (Phần IV: Điều khoản loại trừ)
Báo giá nhanh BHSK HealthCare
Xin vui lòng nhập thông tin theo mẫu dưới đây, chúng tôi sẽ gởi báo giá tốt nhất và tư vấn tận tình cho bạn. Xin cảm ơn!
Vui lòng dẫn nguồn baohiemsuckhoeliberty.com khi đăng lại thông tin từ trang này. Xin cảm ơn